Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚

Hoc chu Kanji bang hinh anh %E5%92%8C %E6%88%A6 %E4%BA%89 - Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚

Source: Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯
2)NGƯU : 牛
3)ĐỒN : 豚

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚

Cách đọc theo âm Onyomi:  はん

Cách đọc theo âm Kunyomi: めし

Cách Nhớ:

Hoc chu Kanji bang hinh anh %E9%A3%AF%E3%80%81%E7%89%9B %E3%80%81%E8%B1%9A%EF%BC%91%EF%BC%89PHAN %E9%A3%AF %EF%BC%92%EF%BC%89NGUU - Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚

Mọi người phản đối thói quen ăn quà nhiều cơm của tôi.

Các từ thường gặp:

ご飯(ごはん): Cơm, bữa cơm

朝ご飯(あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng

昼ご飯(ひるごはん): Bữa trưa, cơm trưa

晩ご飯(ばんごはん): Bữa tối, cơm tối

飯(めし): Cơm, bữa ăn

炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện

 

Cách đọc theo âm Onyomi:  ぎゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: うし

Cách Nhớ:

1656568954 720 Hoc chu Kanji bang hinh anh %E9%A3%AF%E3%80%81%E7%89%9B %E3%80%81%E8%B1%9A%EF%BC%91%EF%BC%89PHAN %E9%A3%AF %EF%BC%92%EF%BC%89NGUU - Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚

Đây là hình đầu con bò một sừng.

Các từ thường gặp:

牛(し): Con bò

牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò

牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò

子牛(こうし): Bò con

牡牛座(おうしざ): Kim ngưu ( chòm sao)

水牛(すいぎゅう): Con trâu

牛丼(ぎゅうどん): Bát cơm thịt bò

闘牛(とうぎゅう): Sự đấu bò, chọi trâu

Cách đọc theo âm Onyomi:  とん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた

Cách Nhớ:

1656568955 368 Hoc chu Kanji bang hinh anh %E9%A3%AF%E3%80%81%E7%89%9B %E3%80%81%E8%B1%9A%EF%BC%91%EF%BC%89PHAN %E9%A3%AF %EF%BC%92%EF%BC%89NGUU - Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚

Con heo nhìn mặt trăng.

Các từ thường gặp:

豚(ぶた): Con lợn, con heo

豚肉(ぶたにく): Thịt lợn

子豚(こぶた): Heo sữa, lợn con

豚カツ(とんカツ): Món thịt heo cốt lết

 

 

Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀

Xem thêm :

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 青、白 、黒

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 空、林 、化

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反

Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.

We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest

Via: ngonnguhoc.com



from ngonnguhoc.com https://ift.tt/iepYnqs
via Ngonnguhoc.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hướng dẫn viết lý do chọn trường senmon tại Nhật

Cách viết bài thuyết trình tiếng Nhật

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 57