Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2022

Học tiếng Nhật qua bài hát dream

Hình ảnh
Source: Học tiếng Nhật qua bài hát dream Học tiếng Nhật qua bài hát Dream. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1 bài hát tiếng Nhật mang tến: Dream (Giấc mơ) Học tiếng Nhật qua bài hát Dream Lời bài hát Dream 君がいるなら Kimi ga iru nara Nếu có em どんな夢も叶うような Donna yume mo kanau youna Thì bất cứ giấc mơ nào 気がしているよ Ki ga shiteru yo tôi cũng cảm thấy có thể thực hiện được 君がいるから Kimi ga iru kara Vì có em 諦めないありがとう君に会えてよかった Akiramenai arigatou kimi ni aete yokatta Nên tôi không chán nản, cảm ơn, gặp được em thật tốt 1人ぼっち Lonely Hitori bocchi Lonely Chỉ có 1 mình thật cô đơn あの頃の事思い出して Ano koro no koto omoidashite Hãy nhớ lại chuyện lúc ấy どうしようもないくらい Doushiyou mo nai kurai 寂しくて切ないくて Sabishikute setsunakute Cô đơn, khó nhọc あたりまえの日常が Atarimae no nichijou ga Những ngày bình thường ただ淡々と流れていった Tada tan tan to nagarete itta Trôi qua một cách nhàm chán Fly…Fly…どこか遠く Fly… Fly… Dokoka tooku Bay…Bay…. ...

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người

Hình ảnh
Source: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người 嬉(うれ)しい vui 悲(かな)しい buồn 興奮(こうふん)する phấn khích 飽(あ)きる chán ngán 驚(おどろ)く bất ngờ 怖(こわ)がる sợ hãi 怒(おこ)る tức giận 混乱(こんらん)する bối rối 心配(しんぱい)する lo lắng 不安(ふあん) bất an 誇(ほこ)る tự hào 自身(じしん) tự tin 恥(は)ずかしい ngại ngùng 笑(わら)う cười 溜息(ためいき)をつく thở dài 怒鳴(どな)る la hét 衝撃(しょうげき)を受(う)ける sốc 泣(な)く khóc 気絶(きぜつ)する ngất 欠伸(あくび)する ngáp 感情(かんじょう) tâm trạng Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng P2 気持ちいい 気持ち悪い Tâm trạng tốt : ・うれしい vui 喜ぶ yorokobu : hạnh phúc, vui vẻ 歓ぶ yorokobu : vui mừng khôn siết (nhảy lên, hò hét) 喜ばしい yorokobashi : đáng mừng 歓迎 kangei : hoan nghênh ・ほがらか : tươi sáng, không chút buồn 明るい akarui : vui vẻ, luôn suy nghĩ tích cực さわやか sáng khoái すっきり : sảng khoái, không có chút lo lắng. 心地よい kokorochiyoi : sảng khoái, tâm trạng tốt 気分がいい kibunga ii : tâm trạng tốt ・好感が持てる ・楽しい 愉快 面白い 軽やか ・意欲的 意欲がわく 元気 ・強気 勝ち気 前向き ・努力 一所懸命(一生懸命) ・夢中 集中 一心不乱 ・ほっとする 安心 安らぐ おだやか おおらか ・誇らしい 誇らしげ ・なつかしい なつかしむ ・素直 率直 ...

Cấu trúc ngữ pháp または mataha

Hình ảnh
Source: Cấu trúc ngữ pháp または mataha Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp または mataha Cách chia : N1またはN2 Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ : Diễn tả ý nghĩa “Trong cả N1 và N2 thì cái nào cũng được”. Ví dụ 横書きで書き、または縦書きで書いてください。 Yokogaki de kaki, mataha tategaki de kaitekudasai. Hãy viết bằng cách viết ngang hoặc viết đứng đều được. 徒歩またはタクシーではやくここに行ってください。 Toho mataha takushi- de hayaku koko ni ittekudasai. Hãy nhanh chóng đến đây bằng cách đi bộ hoặc đi Taxi đều được. ドイツ語またはフランス語で話せる。 Doitsu go mata ha furansu go de hanaseru. Tôi có thể nói được tiếng Đức hoặc tiếng Pháp. 連絡方法は電話またはメールでしてください。 Renraku houhou ha denwa mataha me-ru de shitekudasai. Phương thức liên lạc thì hãy dùng điện thoại hoặc mail. 彼女はハイキングまたはバレーが出来ます。 Kanojo ha haikingu mataha bare- ga dekimasu. Cô ấy có thể leo núi hoặc múa bale. Chú ý: Đây là cách nói có tính văn viết, thường dùng trong trường hợp ra chỉ thị. Cấu trúc ngữ pháp liên quan : Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ...

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98

Hình ảnh
Source: 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98 971. 西 nishi nghĩa là gì? Ý nghĩa : phía tây Ví dụ 1 : 太陽は西に沈みます。 Taiyou ha nishi ni shizumi masu. Mặt trời lăn phía tây Ví dụ 2 : 北海道は日本の西ですか? Hokkaidou ha nihon no nishi desu ka? Đảo Hokkaido có phải ở phía tây Nhật Bản không? 972. 東 higashi nghĩa là gì? Ý nghĩa : phía đông Ví dụ 1 : 日は東から上ります。 Hi ha higashi kara nobori masu. Mặt trời mọc phía đông Ví dụ 2 : 東に向かっていく。 Azuma ni mukatte iku. Tôi đi hướng về phía đông. 973. 南 minami nghĩa là gì? Ý nghĩa : phía nam Ví dụ 1 : 私の家は町の南にあります。 Watashi no ie ha machi no minami ni ari masu. Nhà của tôi nằm ở phía nam thành phố Ví dụ 2 : 東京の南はとこですか。 Toukyo no m...

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚

Hình ảnh
Source: Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚1)PHẠN : 飯 2)NGƯU : 牛 3)ĐỒN : 豚 Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚 Cách đọc theo âm Onyomi:  はん Cách đọc theo âm Kunyomi: めし Cách Nhớ: Mọi người phản đối thói quen ăn quà nhiều cơm của tôi. Các từ thường gặp: ご飯(ご はん ): Cơm, bữa cơm 朝ご飯(あさご はん ): Bữa sáng, cơm sáng 昼ご飯(ひるご はん ): Bữa trưa, cơm trưa 晩ご飯(ばんご はん ): Bữa tối, cơm tối 飯( めし ): Cơm, bữa ăn 炊飯器(すい はん き): Nồi cơm điện   Cách đọc theo âm Onyomi:  ぎゅう Cách đọc theo âm Kunyomi: うし Cách Nhớ: Đây là hình đầu con bò một sừng. Các từ thường gặp: 牛( う し): Con bò 牛肉( ぎゅう にく): Thịt bò 牛乳( ぎゅう にゅう): Sữa bò 子牛(こ うし ): Bò con 牡牛座(お うし ざ): Kim ngưu ( chòm sao) 水牛(すい ぎゅう ): Con trâu 牛丼( ぎゅう どん): Bát cơm thịt bò 闘牛(とう ぎゅう ): Sự đấu bò, chọi trâu Cách đọc theo âm Onyomi:  とん Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた Cách Nhớ: Con heo nhìn mặt trăng. Các từ thường gặp: 豚( ぶた ): Con lợn, con heo 豚肉( ぶた にく): Th...

Cách hẹn lấy đồ bưu điện bằng LINE

Hình ảnh
Source: Cách hẹn lấy đồ bưu điện bằng LINE Ra mắt thị trường vào giữa năm 2011, cho đến nay, LINE đã chính thức trở thành mạng xã hội được sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Không chỉ thu hút người dùng bởi những bộ sitcker ngộ nghĩnh: gấu Brown, thỏ Cony, Moon, hay James mà hơn cả, LINE còn cung cấp vô vàn những tiện ích đặc biệt khác. Một trong số đó phải kể tới tiện ích “Hẹn lấy đồ bưu điện” vô cùng hữu ích mà Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn trong bài viết “Cách hẹn lấy đồ bưu điện bằng LINE” dưới đây! Hãy cùng theo dõi nhé ! Lưu ý: Bài viết được hướng dẫn dựa trên phiên bản LINE mới nhất. Ngôn ngữ hiển thị trên ứng dụng là tiếng Nhật. Với những bạn mới đến Nhật và chưa từng sử dụng LINE hãy download từ App Store. Yêu cầu khi đăng ký LINE là bạn phải có số điện thoại. Sau khi đã tạo tài khoản LINE, hãy thực hiện theo những hướng dẫn bên dưới để hẹn lấy đồ bưu điện nhé! Ngoài cách lấy đồ bưu điện bằng LINE còn nhiều cách khác để lấy đồ, các bạn tham khảo trong bài : những ...

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tết

Hình ảnh
Source: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tết Bạn bè và đối tác nước ngoài chắc hẳn sẽ rất ấn tượng nếu bạn là một người am hiểu văn hóa Việt Nam, giới thiệu ngày Tết cổ truyền bằng vốn từ vựng tiếng Anh về Tết đa dạng. Đó cũng là một cách mà bạn đang góp phần quảng bá đất nước của chúng ta tới bạn bè quốc tế đấy. TOPICA Native sẽ rất tự hào khi ngày càng nhiều bạn trang bị cho mình những vốn từ vựng như vậy. Bạn có phải là người chủ động “làm giàu” vốn từ vựng tiếng Anh về Tết không? Cùng TOPICA Native trau dồi thêm nhé. Xem thêm: 1. Học từ vựng tiếng Anh về Tết qua nhóm chủ đề Các mốc thời gian quan trọng của ngày Tết Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ Tết m lịch – Tết Nguyên Đán New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: Giao thừa The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ tân niên Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Tết Ẩm thực ngày Tết Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ gà luộc; Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ hạt điều; Chưng cake square /skw...

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ ăn

Hình ảnh
Source: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ ăn Đã bao giờ vào một nhà hàng mà khi nhìn thực đơn tiếng Anh không có hình ảnh minh họa, bạn “vò đầu bứt tai” vì không hiểu món ăn đó là gì? Lúc đó bạn mới thấy việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mới cần thiết đến mức nào. Cùng nhẩm lại xem, bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về đồ ăn? Vốn từ ấy có đủ giúp bạn tự tin vào nhà hàng không? Cùng TOPICA Native “rong ruổi” những thiên đường đồ ăn và cập nhật cho mình danh sách từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhé! Xem thêm: 1. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Đồ ăn nhanh Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡə r / bánh mỳ kẹp pho mát Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt Chips /tʃɪps/ /French fries /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/: khoai tây chiên Donut  /ˈdəʊ.nʌt/ bánh vòng Fish and chips: cá tẩm bột và khoai tây chiên French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ gà rán Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên Hambu...

Mon chế tiếng Nhật 1 tỷ và 1 giây

Hình ảnh
Source: Mon chế tiếng Nhật 1 tỷ và 1 giây Mon chế tiếng Nhật 1 tỷ và 1 giây. Chào các bạn, trong chuyên mục Doraemon chế lần này, Tự học Online xin mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua một câuchuyện Doraemon chếvui: 1 tỷ và 1 giây. Nội dung câu chuyện vui Doraemon: Chúa ơi, 100 năm đối với ngài là bao nhiêu? ドラエモン:神様、神様にとって100年はどのくらいですか。 Doraemon: Kamisama, kamisama nitotte 100 nen ha donokuraidesuka. Nobita: 1 giây thôi con à. ノビタ:1秒だけですよ。 Nobita: ichi byou dake desu yo. Doraemon: Vậy 1 tỷ là bao nhiêu? ドラエモン:じゃ、10 億はどのくらいですか。 Doraemon: Ja, juu oku ha donokurai desu ka. Nobita: Chỉ 1 xu. ノビタ:1銭 だけですよ。 Nobita: issen dake desuyo. Doraemon: Trời ơi! ドラエモン:何てことだ! Doraemon: Nantekotoda! Cho con một xu nha! 神様、1 銭をください! Kamisama, issen wo kudasai. Nobita: Đợi ta 1 giây nhé! ノビタ:1秒だけ待ってくださいね。 Nobita: ichi byou dake mattekudasai ne. Từ vựng trong chuyện Mon chế tiếng Nhật 銭 sen tiền cũ của Nhật, bằng 1/100 yên 億 oku:100 triệu 秒 byou:giây Trên đây là câu chuyện vu...

Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha

Hình ảnh
Source: Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha Cách chia : N1もしくはN2 Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ : Diễn tả ý nghĩa “một trong hai”. Cấu trúc này nêu lên yêu cầu lựa chọn N1 hoặc N2, hoặc biểu diễn ý nghĩa chọn cái nào cũng được nếu phù hợp với điều kiện N1 hoặc N2. Ví dụ イギリスもしくはフランスに出張することになる。 Igirisu moshiku ha furansu ni shucchou suru koto ni naru. Tôi sẽ đi công tác ở Anh hoặc Pháp. ウェブもしくは直接に行って登録してください。 Uebu mo shiku ha chokusetsu ni itte touroku shitekudasai. Hãy đăng ký ở trên web hoặc đến trực tiếp 経費はクレジットカードもしくは直接に受付で払うことが出来ます。 Keihi ha kurejitto ka-do moshikuha chokusetsu ni uketsuke de harau koto ga dekimasu. Kinh phí thì có thể trả qua thẻ tín dụng hoặc trả trực tiếp ở quầy thu ngân. 青森に行くと車もしくは飛行機で行くことにします。 Aomori ni ikuto kuruma moshiku ha hikouki de iku koto ni shimasu. Hễ đi tới Aomori thì tôi sẽ chọn đi bằng xe ô tô hoặc máy bay. 担当の田中さんもしくは野原部長に伝えたほうがいい。 Tantou no Tanak san mo shiku ha Nohara bucho...

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97

Hình ảnh
Source: 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97 961. 色々 iroiro nghĩa là gì? Ý nghĩa : nhiều loại Ví dụ 1 : その店はいろいろな品物を売っている。 Sono mise ha iroiro na shinamono wo utte iru. Cửa hàng đấy bán đa dạng hàng hóa Ví dụ 2 : かばんはいろいろな種類があります。 Kaban wa iroirona shurui ga arimasu. Cặp thì có nhiều chủng loại. 962. 持って行く motteiku nghĩa là gì? Ý nghĩa : mang đi Ví dụ 1 : 水を持って行きましょう。 Mizu wo motte iki mashou. Chúng ta hãy mang nước theo Ví dụ 2 : 旅行するとき服をたくさん持っていってください。 Ryokou suru toki fuku wo takusan motte itte kudasai. Khi đi du lịch thì hãy mang nhiều quần áo đi nhé. 963. 着替える kigaeru nghĩa là gì? Ý nghĩa : thay quần áo Ví dụ 1 : 彼はきれいな服に着替えた。 Kare ha kirei ...

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反1)LIỆU : 料 2)LÝ : 理 3)PHẢN : 反

Hình ảnh
Source: Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反1)LIỆU : 料 2)LÝ : 理 3)PHẢN : 反 Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反 Cách đọc theo âm Onyomi:  りょう Cách đọc theo âm Kunyomi: Cách Nhớ: Cây lúa bên cạnh hạt gạo trên cái cân. Các từ thường gặp: 料理( りょう り): Món ăn, Sự nấu ăn 食料品(しょく りょう ひん): Thực phẩm 無料(む りょう ): Miễn phí 料金( りょう きん): Giá cước 授業料(じゅぎょう りょう ): Tiền học phí 給料(きゅう りょう ): Tiền lương 材料(ざい りょう ): Tài liệu, vật liệu 資料(し りょう ): Số liệu Cách đọc theo âm Onyomi:  り Cách đọc theo âm Kunyomi: Cách Nhớ: Nhà vua (王)suy nghĩ trồng lúa nước (田). Các từ thường gặp: 料理(りょう り ): Món ăn, Sự nấu ăn 無理な(む り な): Vô lý 理由( り ゆう): Lý do 地理(ち り ): Địa lý 修理(しゅう り ): Sửa chữa 理想( り そう): Lý tưởng 理解( り かい): Sự lý giải, sự hiểu biết 心理学(しん り がく): Tâm lý học Cách đọc theo âm Onyomi:  はん, たん, ほん Cách đọc theo âm Kunyomi: そ Cách Nhớ: Tôi phản đối. Các từ thường gặp: 反対する ( はん たいする): Phản đối, ngược lại 違反...