Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2022

Những vật dụng thiết yếu cho trường hợp khẩn cấp

Hình ảnh
Source: Những vật dụng thiết yếu cho trường hợp khẩn cấp Nhật Bản là quốc gia nổi tiếng với những trận động đất lớn nhỏ. Không chỉ vậy, những trận bão thần kamikaze nổi tiếng cũng nói lên sự khắc nghiệt của thiên nhiên dành cho Nhật Bản. Sống chung với thiên tai (động đất, sóng thần, siêu bão…), người Nhật thường chuẩn bị sẵn cho mình những vật dụng cần thiết cho những tình huống như vậy. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Những vật dụng thiết yếu cho trường hợp khẩn cấp mà người Nhật thường chuẩn bị. Nếu bạn ở Nhật hoặc sắp tới Nhật, những thông tin này nhất định hữu ích cho bạn. Túi khẩn cấp Túi khẩn cấp là sản phẩm được bán rất phổ biến. Chỉ cần lên mạng và tìm kiếm 防災バッグ . Bạn sẽ dễ dàng tìm thấy các sản phẩm này. Bên trong túi này đã chứa sẵn những vật dụng thiết yếu cho trường hợp khẩn cấp Những vật dụng thiết yếu cho trường hợp khẩn cấp chứa trong túi khẩn cấp thường bao gồm : ・現金 Tiền mặt(1000円札×10、100円玉×10、10円玉×10 / Chuẩn bị cả tiền...

Mệnh đề quan hệ (Relative clauses): Tổng hợp chi tiết về cách dùng và ví dụ cụ thể

Hình ảnh
Source: Mệnh đề quan hệ (Relative clauses): Tổng hợp chi tiết về cách dùng và ví dụ cụ thể Mệnh đề quan hệ (Relative clause) trong tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến để rút ngắn câu mà vẫn diễn tả đủ ý. Trong văn viết việc sử dụng mệnh đề quan hệ hay rút gọn mệnh đề quan hệ sẽ giúp bài viết không bị trùng lặp quá nhiều gây nhàm chán. Vì vậy, TOPICA Native xin thống kê lại cho bạn mọi thứ về cách dùng mệnh đề quan hệ, rút gọn mệnh đề quan hệ một cách dễ nhớ, ngắn gọn kèm nhiều ví dụ chi tiết. Xem thêm: 1. Giới thiệu về mệnh đề quan hệ (Relative clause) 1.1 Đại từ quan hệ (relative pronouns) who/ whom / that Dùng thay cho N(danh từ) chỉ người tránh sự lặp lại trong câu ( hoặc từ chỉ con vật có tên riêng) Who: Làm chủ ngữ tuyệt đối, không được lược bỏ. Trong ngôn ngữ nói có thể làm O, được phép lược bỏ. Whom: Chỉ làm O, được phép lược bỏ ( tuy nhiên không được bỏ khi đứng sau dấu phẩy và sau giới từ) That: Dùng như who/ whom trừ khi đi sau dấu phẩy hoặc sau giới từ. 1.1....

Dắt túi 10 website luyện phát âm tiếng anh online miễn phí tốt nhất

Hình ảnh
Source: Dắt túi 10 website luyện phát âm tiếng anh online miễn phí tốt nhất Làm sao để chủ động luyện phát âm tiếng Anh khi quỹ thời gian eo hẹp và ngân sách có hạn? Với sự phát triển của internet, bạn dễ dàng tìm được tới 10 website luyện phát âm tiếng Anh online miễn phí tốt nhất. Thay vì lên lớp cùng một khung giờ, tốn thời gian di chuyển và tiền bạc, bạn có thể học tại nhà và bất cứ lúc nào rảnh rỗi. Việc bạn cần làm là tìm ra 1 trang web phù hợp với mình. Topica Native xin tổng hợp và gửi đến bạn một số website tham khảo dưới đây. Xem thêm: 1/ Một số tiêu chí của 1 trang web tiếng Anh phù hợp Phù hợp với trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn, tốt nhất là có đầy đủ từ bậc cơ bản đến nâng cao Phù hợp với mục đích học tiếng Anh của bạn (Đề thi IELTS, Toeic, giao tiếp,…) Có một lộ trình rõ ràng mỗi ngày, một bản overview cụ thể Nội dung chuẩn chỉnh từ người bản xứ Website thiết kế dễ hiểu, dễ tương tác, nội dung chân thực, hấp dẫn. Nghe có vẻ nhiều tiêu chí quá đúng không...

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 神, 様, 信

Hình ảnh
Source: Học chữ Kanji bằng hình ảnh 神, 様, 信 Học chữ Kanji bằng hình ảnh 神, 様, 信. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 神, 様, 信 1. 神 : Thần Cách đọc theo âm Onyomi : シン, ジン Cách đọc theo âm Kunyomi : かみ, かん Cách Nhớ: Chúng tôi cúng lên thần sấm chớp Các từ thường gặp: 神/神様 かみ/かみさま Thần 神社 じんじゃ đền thờ 神経 しんけい thần kinh 精神 せいしん tinh thần 神話 しんわ chuyện thần thoại 神道 しんとう đạo shinto (thần đạo) 神戸 こうべ Kobe ” 2. 様 : Dạng Cách đọc theo âm Onyomi : ヨオ Cách đọc theo âm Kunyomi : さま Cách Nhớ: Một cái cây (木), con cừu (羊) và nước (水) tạo nên một tình hình an bình Các từ thường gặp: 神様 かみさま vị thần 田中様 たなかさま Ngài Tanaka 様々な さまざまな nhiều loại 様子 ようす tình trạng 同様に どうように tương tự 皆様 みなさま Quí vị 王様 おうさま vua 模様 もよう mẫu, dạng, hoa văn ” 3. 信 : Tín Cách đọc theo âm Onyomi : シン Cách đọc theo âm Kunyomi : しん_じる Cách Nhớ: Tôi tin những gì người ta nói (言). Các từ thường gặp: 信号 しんごう tín hiệu 信じる しんじる tin 自信 じしん tự tin 信用 しんよう tín dụng 信頼 しんらい sự tin ...