Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 4, 2022

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸1)Chủ : 主 2)Trú : 住 3)Mịch : 糸

Hình ảnh
Source: Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸1)Chủ : 主 2)Trú : 住 3)Mịch : 糸 Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸 Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ, す Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, ぬし Cách Nhớ: Người đang đội mũ đứng khoanh tay đằng kia là ông chồng. Các từ thường gặp: 主人( しゅ じん): Chồng tôi 主婦( しゅ ふ): Vợ tôi 主語( しゅ ご): Chủ ngữ 主義( しゅ ぎ): Chủ nghĩa 主題( しゅ だい): Chủ đề 主食( しゅ しょく): Thức ăn chính 主に( おも に): Chủ yếu 持ち主(もち ぬし ): Người chủ sở hữu   Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう Cách đọc theo âm Kunyomi: す Cách Nhớ: Tôi sống cùng với người chủ(主) nhà. Các từ thường gặp: 住む( す む): Sống 住所( じゅう しょ): Địa chỉ 住民( じゅう みん): Người dân 住宅( じゅう たく): Nhà ở 衣食住(いしょく じゅう ):  đồ ăn , quần áo và nơi ở 移住する(い じゅう する): Di cư Cách đọc theo âm Onyomi: し Cách đọc theo âm Kunyomi: いと Cách Nhớ: Đây là hình các sợi chỉ được cuộn vào các thoi chỉ. Các từ thường gặp: 糸( いと ): Chỉ 毛糸(け いと ): Len 釣糸(つり いと ): Dây câu 抜糸(...

333 tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ

Hình ảnh
Source: 333 tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ Chào các bạn, trong bài viết trước Tự học online đã giới thiệu tới các bạn tên gọi của 100 dòng họ phổ biến nhất tại Nhật Bản. Trong bài viết này, Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn hơn 300 tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa. Bài viết sẽ được chia thành 3 phần : Tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật hay cho nữ và tên tiếng Nhật hay dùng được cho cả nam và nữ. Các bạn có thể sử dụng những tên này để làm nick name cho mình. Nếu các bạn đang tìm tên tiếng Nhật hay để đặt tên cho con, các bạn có thể tham khảo bài viết : Tên tiếng Nhật hay để đặt tên cho con Tên Tiếng Nhật hay cho Nam AKI (1-秋: thu, 2-明: minh, 3-晶: tinh) . “Thu” có nghĩa là mùa thu (tên này dùng được cho cả trai và gái). “Minh” có nghĩa là thông minh, sáng sủa. “Tinh” cũng mang nghĩa là sáng sủa. AKIHIKO (明彦: minh ngạn): Thông minh và song toàn đức tài. AKIRA (明: minh): Thông minh, sáng sủa AOI (1-碧: bích, 2- 葵: quỳ). “Bích” có nghĩa là màu xanh bích, ngọc bích. “...

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp

Hình ảnh
Source: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp Việc giới thiệu bản thân, công việc bằng tiếng Anh rất phổ biến. Trong các trường hợp đó, bạn bắt buộc phải nắm được bộ từ vựng tiếng Anh và áp dụng thành thạo. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn và ghi điểm trong mắt đối phương. Đừng quên lưu lại danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp mà TOPICA Native giới thiệu sau đây nhé! Xem thêm: 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp Nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực nhân sự, hay bạn đang học từ vựng tiếng Anh chắc chắn bạn phải nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp . Đây là bộ từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Chắc chắn bạn sẽ cần đến khi giới thiệu bản thân hoặc khi làm quen bạn mới. Lĩnh vực Luật và An ninh Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩ...

Học tiếng nhật qua bài hát cực vui nhộn

Hình ảnh
Source: Học tiếng nhật qua bài hát cực vui nhộn Học tiếng Nhật qua bài hát cực vui nhộn : PONPONPON .    Ca sĩ : Kyary Pamyu Pamyu.  Album: Pamyu Pamyu Revolution.  Phát hành : 2012 . Thành tích đáng nể : trên 80 triệu lượt xem trên youtube. Bài hát tiếng Nhật PONPONPON Lời bài hát : あの交差点 (kousaten : ngã tư) で みんながもしスキップ (đi qua) をして Tại nơi ngã tư đó, mọi nếu có ngang qua もしもあの街 (machi con phố) の真ん中 (mannaka : ở giữa)で 手をつないで (nắm tay nhau) 空を見上げたら (nhìn lên bầu trời) nơi giữa con phố, cùng nắm tay nhau ngước nhìn bầu trời もしもあの街のどこかで チャンスがつかみたいのなら (nắm cơ hội) Ở góc phố đó, nếu như bạn muốn nắm lấy cơ hội. まだ泣く のには早いよね? Giờ vẫn là quá sớm để khóc lóc phải không nào? ただ前に進むしかないわいやいや Chỉ là chỉ còn cách tiến về phía trước PonPon出してしまえばいいの (dashite shimau) Chỉ cần ponpon (phát ra tiếng) là Ok 全然しないのつまらないでしょ Không làm gì cả thì thật buồn chán phải không nào. ヘッドフォン (headphone) かけてリズム( giai điệu nhạc) に乗せて (hoà mình vào, nhảy lên) Hãy đeo hea...

Ôn nhanh danh sách chữ Hán N3

Hình ảnh
Source: Ôn nhanh danh sách chữ Hán N3 Ôn nhanh danh sách chữ Hán N3. Chào các bạn, trong danh sách tổng hợp chữ Hán N3 Tự học tiếng Nhật online đã lần lượt giới thiệu với các bạn từng từ chi tiết từng chữ (âm hán việt, âm on, âm kun, những từ thường gặp. Trong bài này, Tự học tiếng Nhật online sẽ cung cấp cho các bạn danh sách rút gọn để các bạn có thể ôn lướt 1 lượt các chữ Hán N3, nhất là vào những ngày sắp thi. Cách học : các bạn hãy ôn lại 1 lượt từng từ, tự đặt cho mình câu hỏi cho từng chữ như : âm on âm kun là gì? chữ nào hay gặp có chứa từ này? hoặc âm Hán Việt là gì? Nếu trả lời được hết, các bạn có thể lướt sang từ tiếp theo hoặc click vào chữ để xem nội dung cơ bản của từ đó. Với những chữ bạn chưa nắm rõ, bạn có thể click thêm vào link chi tiết của chữ đó (trong cửa sổ gợi ý sau khi click vào chữ). Các bạn sẽ được chuyển tới nội dung chi tiết của chữ. Có khoảng hơn 300 chữ có hình minh họa hướng dẫn ghi nhớ, các bạn có thể tận dụng để nhớ những từ chưa rõ Xem thêm...

Luyện đọc báo Nhật chủ đề kinh tế – phần 2

Hình ảnh
Source: Luyện đọc báo Nhật chủ đề kinh tế – phần 2 Trong chuyên mục luyện đọc báo Nhật kỳ trước, Tự học online đã giới thiệu tới các bạn phương pháp luyện đọc báo Nhật chủ đề kinh tế. Để ôn luyện và tiếp nối chủ đề đó, trong bài viết sau đây, mời các bạn cùng đến với bài học “Luyện đọc báo Nhật chủ đề kinh tế phần 2”. Cùng bắt đầu nhé! Nội dung bài học luyện đọc báo Nhật chủ đề kinh tế phần 2 này sẽ chú trọng hơn trong việc hướng dẫn thực hành đọc hiểu tin tức và giới thiệu những từ vựng cũng như mẫu câu có trong chính tin tức đó. Sau đây, hãy cùng thực hành luyện đọc hai bài báo trên TV Asahi News nhé! Bài báo số 1: 「6年間で休み1日」ローソン店主ら団体交渉要求 Từ vựng trong bài báo 収入 (Shuunyuu) : Thu nhập 最低賃金 (Saitei chingin) : Mức lương tối thiểu 利益 (Rieki) : Lợi nhuận 時給 (Jikyuu) : Tiền lương theo giờ 労働時間 (Roudou jikan) : Thời gian làm việc 労使 (Roushi) : Quản lý lao động 売り上げ (Uriage) : Doanh số bán hàng 加盟 (Kamei) : Gia nhập, tham gia 交渉 (Koushou) : Đàm phán 換算する (Kansan suru) : Q...