Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸1)Chủ : 主 2)Trú : 住 3)Mịch : 糸
Source: Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸1)Chủ : 主 2)Trú : 住 3)Mịch : 糸 Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸 Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ, す Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, ぬし Cách Nhớ: Người đang đội mũ đứng khoanh tay đằng kia là ông chồng. Các từ thường gặp: 主人( しゅ じん): Chồng tôi 主婦( しゅ ふ): Vợ tôi 主語( しゅ ご): Chủ ngữ 主義( しゅ ぎ): Chủ nghĩa 主題( しゅ だい): Chủ đề 主食( しゅ しょく): Thức ăn chính 主に( おも に): Chủ yếu 持ち主(もち ぬし ): Người chủ sở hữu Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう Cách đọc theo âm Kunyomi: す Cách Nhớ: Tôi sống cùng với người chủ(主) nhà. Các từ thường gặp: 住む( す む): Sống 住所( じゅう しょ): Địa chỉ 住民( じゅう みん): Người dân 住宅( じゅう たく): Nhà ở 衣食住(いしょく じゅう ): đồ ăn , quần áo và nơi ở 移住する(い じゅう する): Di cư Cách đọc theo âm Onyomi: し Cách đọc theo âm Kunyomi: いと Cách Nhớ: Đây là hình các sợi chỉ được cuộn vào các thoi chỉ. Các từ thường gặp: 糸( いと ): Chỉ 毛糸(け いと ): Len 釣糸(つり いと ): Dây câu 抜糸(...