Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 2, 2022

Tất tần tật về câu điều kiện (Conditional sentences) trong tiếng Anh từ A đến Z

Hình ảnh
Source: Tất tần tật về câu điều kiện (Conditional sentences) trong tiếng Anh từ A đến Z Câu điều kiện là một trong những phần ngữ pháp tiếng Anh quan trọng mà chúng ta luôn được học ở trường, cũng như bắt gặp rất nhiều trong khi áp dụng và sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hằng ngày và trong công việc. Vậy câu điều kiện là gì và có bao nhiêu loại câu điều kiện? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây với TOPICA Native. Xem thêm: 1. Câu điều kiện (Conditional sentences) trong ngữ pháp tiếng Anh là gì? Trong ngữ pháp tiếng Anh, câu điều kiện không phải là một thì của động từ mà là một cấu trúc câu, là cách tạo nên một câu trong tiếng Anh. Với mệnh đề điều kiện chỉ điều kiện mà bạn cần phải làm, một tình huống bắt buộc phải xảy ra, là điều kiện để một điều gì đó có thể đến. Mệnh đề điều kiện là mệnh đề chứa if, nhắc đến một việc cần xảy ra trước khi điều thứ hai xảy ra. Câu điều kiện là một câu hoàn chỉnh, đề cập đến kết quả có thể xảy ra chỉ khi điều kiện xảy ra trước. Lưu ...

6 cách xưng hô trong tiếng Hàn thông dụng nhất

Hình ảnh
Source: 6 cách xưng hô trong tiếng Hàn thông dụng nhất 6 cách xưng hô trong tiếng Hàn thông dụng nhất Người Hàn Quốc cũng giống như người Việt Nam ta đặc biệt coi trọng cách xưng hô và văn hóa ứng xử trong giao tiếp.  Cách xưng hô trong tiếng Hàn  phụ thuộc vào hoàn cảnh giao tiếp, tuổi tác, giới tính, địa vị xã hội, mối quan hệ của những người trong cuộc hội thoại,… Vì vậy, xưng hô tiếng Hàn không hề đơn giản, nếu không hiểu rõ sẽ khó mà chọn được cách xưng hô phù hợp. Trong văn hóa xưng hô của người Hàn Quốc, họ đặc biệt coi trọng thứ bậc do đó sử dụng từ ngữ xưng hô không thích hợp đôi khi sẽ tạo cho người đối diện cảm giác khó chịu, không thoải mái. Để tránh điều này xảy ra và đạt được hiệu quả giao tiếp mong muốn cũng như hiểu hơn về cách xưng hô của người Hàn Quốc thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của Sunny nhé! Mục Lục Cách xưng hô trong tiếng Hàn theo ngôi Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất: Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2: Đại từ n...

Từ vựng đi khám bệnh ở Nhật

Hình ảnh
Source: Từ vựng đi khám bệnh ở Nhật Cuộc sống mới ở một đất nước xa lạ chưa bao giờ là điều dễ dàng. Nếu các bạn đang sinh sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản, hãy ghi nhớ ngay những từ vựng đi khám bệnh ở Nhật sau đây để đề phòng những trường hợp cần kíp nhé! Để giúp các bạn tiện theo dõi, Tự học online sẽ phân loại danh sách từ vựng đi khám bệnh ở Nhật thành nhóm gồm: [Tên bộ phận cơ thể (部位) + Triệu chứng bệnh đi kèm (症状) + Khoa khám chữa bệnh tương ứng (診療科)] Cùng theo dõi nhé! Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho bộ phận đầu (頭) 頭痛 (Zutsuu) : Đau đầu めまい (Memai) : Hoa mắt しびれ (Shibire) : Tê liệt 内科 (Naika) : Khoa nội 脳神経外科 (Noushinkei geka) : Khoa ngoại thần kinh Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho bộ phận ngực (胸) 胸に痛み (Mune ni itami) : Đau vùng ngực 動悸 (Douki) : Sự đập nhanh (tim) 息苦しい (Ikigurushii) : Khó thở 高血圧 (Kouketsuatsu) : Bệnh huyết áp cao 内科 (Naika) : Khoa nội 循環器科 (Junkankika) : Khoa tim mạch 呼吸器内科 (Kokyuukinaika) : Khoa nội hô...

Ngữ pháp ずにはいられない zunihairarenai

Hình ảnh
Source: Ngữ pháp ずにはいられない zunihairarenai Xin chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài viết Ngữ pháp ずにはいられない zunihairarenai. Ngữ pháp ずにはいられない zunihairarenai Cấp độ : N2 Cách chia : Vない(bỏ ない)+ずにはいられない Cách dùng cấu trúc ngữ pháp ずにはいられない zunihairarenai Ý nghĩa, cách dùng : Vないー>Vずにはいられない Ý nghĩa : Diễn tả ý nghĩa “làm một sự việc/ hành động nào đó mà không kiềm chế/ đè nén được bằng sức mạnh ý chí của mình. Chú ý : Đây là cách nói dùng trong văn viết. Trong văn nói thì dùng 「…ないではいられない」 Ví dụ : あの映画を見ると、感動して泣かずにはいられない。 Ano eiga wo miru to, kandou shite nakazuni ha irarenai. Hễ xem bộ phim này là tôi lại cảm động không kìm được nước mắt. 母が作った料理は美味しくて、私は全部食べずにはいられない。 Haha ga tsukutta ryouri ha oishikute, watashi ha zenbu tabezu ni ha irarenai. Đồ ăn mẹ tôi làm ngon, tôi không thể không ăn hết. 娘は一人で住んでいることを考えると、心配せずにはいられない。 Musume ha hitori de sundeiru koto wo kangaeru to, shinpai sezu ni ha irarenai. Cứ nghĩ đến việc con gái tôi sống một mình là tôi l...

Tổng hợp các câu danh ngôn tiếng Nhật về tình yêu

Hình ảnh
Source: Tổng hợp các câu danh ngôn tiếng Nhật về tình yêu Chào các bạn ! tình yêu luôn là chủ đề nóng bỏng, được nhiều người trên toàn thế giới quan tâm. Trong một số bài viết trước, Tự học tiếng Nhật online đã giới thiệu với các bạn những cách nói anh yêu em trong tiếng Nhật, hoặc những câu tiếng Nhật hay về tình yêu, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn Tổng hợp các câu danh ngôn tiếng Nhật về tình yêu. Tổng hợp các câu danh ngôn tiếng Nhật về tình yêu どんなに愛しているかを話すことができるのは、 すこしも愛してないからである。(Francesco Petrarca) Nếu có thể nói mình đang yêu tới mức độ nào, thì có nghĩa là mình không yêu chút nào cả. 愛の光なき人生は無意味である。(Friedrich Schiller) Không có ánh sáng của tình yêu thì cuộc đời vô nghĩa. 愛は最高の奉仕だ。みじんも、自分の満足を思ってはいけない。(Dazai Osamu) Tình yêu chính là sự phục vụ tối cao. Một chút cũng không được nghĩ tới sự thỏa mãn của bản thân. 愛することによって失うものは何もない。しかし、愛することを怖がっていたら、何も得られない。 Không có gì mất đi bởi vì yêu cả. Tuy nhiên, nếu sợ yêu thì cũng khô...

Tiểu sử MOMOLAND 2022 – nhóm nhạc nữ đầu tiên giành được chứng nhận Bạch kim bởi Gaon Music Chart

Hình ảnh
Source: Tiểu sử MOMOLAND 2022 – nhóm nhạc nữ đầu tiên giành được chứng nhận Bạch kim bởi Gaon Music Chart Tiểu sử MOMOLAND 2022 – nhóm nhạc nữ đầu tiên giành được chứng nhận Bạch kim bởi Gaon Music Chart MOMOLAND là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do công ty MLD Entertainment thành lập và quản lý. Nhắc đến MOMOLAND chúng ta không thể không nhắc đến bản hit huyền thoại “Bboom Bboom”. Nếu bạn yêu thích nhóm nhạc nữ này thì đừng quên cập nhật những thông tin mới nhất về tiểu sử MOMOLAND năm 2022 nhé! Mục Lục Tiểu sử MOMOLAND 2022 MOMOLAND profile MOMOLAND debut Ý nghĩa tên nhóm MOMOLAND Ý nghĩa tên fandom “Merry-Go-Round” Sự nghiệp âm nhạc MOMOLAND bài hát được yêu thích nhất hiện nay Giải thưởng Tiểu sử các thành viên MOMOLAND hiện nay Tiểu sử MOMOLAND Hyebin Tiểu sử MOMOLAND Jane Tiểu sử MOMOLAND Nayun Tiểu sử MOMOLAND JooE Tiểu sử MOMOLAND Ahin Tiểu sử MOMOLAND Nancy Tiểu sử MOMOLAND Yeonwoo (cựu thành viên) Tiểu sử MOMOLAND Taeha (cựu thành viên) Tiểu sử MOMOLAND ...